Thứ Ba, 30 tháng 8, 2016

Tiến hóa

Về cơ bản có 2 cách tiến hoá:

Tiến hóa Thông thường : Là các loại pokémon khi đạt một mức độ tăng trưởng nhất định sẽ tiến hóa. 


Tiến hóa bằng các loại đá: Pokémon có loại phải tiến hóa bằng các loại đá, đá tiến hóa có nhiều chủng loại và mỗi loài pokémon sẽ thích hơp loại đá khác nhau để tiến hóa. Đá tiến hóa rất khó tìm trong thế giới pokemon và điều quan trọng là trong trò chơi bạn có thể mua hoặc lụm được chúng.

* Fire Stone:
037 Vulpix -> 038 Ninetales
058 Growlithe -> 059 Arcanine
133 Eevee ->136 Flareon
* Water Stone:
061 Poliwhirl -> 062 Poliwarth
090 Shellder -> 091 Cloyster
120 Staryu -> 121 Starmie
133 Eevee -> 134 Vaporeon
271 Lombre -> 272 Ludicolo
* Thunder Stone :
025 Pikachu -> 026 Raichu
133 Eevee -> 135 Jolteon
* Leaf Stone:
044 Gloom -> 045 Vileplume
070 Weepinbell -> 071 Victreebel
102 Exeggcute -> 103 Exeggutor
274 Nuzleaf -> 275 Shiftry
* Sun Stone:
044 Gloom -> 182 Bellossom
191 Sunkern -> 192 Sunflora
* Moon Stone:
030 Nidorina -> 031 Nidoqueen
033 Nidorino -> 034 Nidoking
035 Clefairy -> 036 Clefable
039 Jigglypuff -> 040 Wigglytuff
300 Skitty -> 301 Delcatty
* Shiny Stone:
176 Togetic -> 468 Togekiss
315 Roselia -> 407 Roserade
* Dusk Stone:
198 Murkrow ->430 Honchkrow
200 Misdreavus -> 429 Mismagius
* Dawn Stone:
281 Kirlia (con đực) -> 475 Gallade
361 Snorunt (con cái) -> 478 Froslass

Tuy nhiên, do Pokemon đa dạng và phong phú nên đã xảy ra nhiều trường hợp tiến hoá sử dụng các cách khác nhau:

1. Tiến hóa bằng Happiness: Khi con pokemon của bạn vui và ý chí chiến đấu tăng cao, chúng sẽ vì bạn mà tiến hoá, hoặc tuỳ nhiều trường hợp khác nhau. Cho chúng ăn nhiều item, berry, …

042 Golbat -> 169 Crobat
113 Chansey -> 242 Blissey
133 Eevee -> 196 Espeon ( ban ngày, khoảng giữa trưa 11h – 13h )
133 Eevee -> 197 Umbreon (ban đêm , khoảng giữa đêm 23h – 1h)
172 Pichu -> 025 Pikachu
173 Cleffa -> 035 Clefairy
174 Igglybuff -> 039 Jigglypuff
175 Togepi -> 176 Togetic
298 Azurill -> 183 Marill
406 Budew -> 315 Roselia (ban ngày, 12h)
427 Buneary -> 428 Lopunny
433 Chingling -> 358 Chimecho (ban đêm, 24h)
447 Riolu -> 448 Lucario (ban ngày, 12h)

2. Tiến hóa bằng trao đổi ( Trade) : Các trainer có thể trao đổi pokémon của mình với nhau, có một số loài pokemon khi trao đổi sẽ tiến hóa , một số pokemon muốn tiến hóa phải cần một số item kèm theo để tiến hóa.

• Tiến hóa Trade :
064 Kadabra -> 065 Alakazam
067 Machoke -> 068 Machamp
075 Graveler -> 076 Golem
093 Haunter -> 094 Gengar
• Tiến hóa Trade + Item :
* Metal Coat :
095 Onix -> 208 Steelix
123 Scyther -> 212 Scizor
* King’s Rock :
061 Poliwhirl -> 186 Politoed
079 Slowpoke -> Slowking
* Upgrade : 137 Porygon -> 233 Porygon 2
* Deep Sea Scale : 366 Clamperl -> 368 Gorebyss
* Deep Sea Tooth : 366 Clamperl -> 367 Huntail
* Dragon Scale : 117 Seadra -> 230 Kingdra
* Protector: 112 Rhydon -> 464 Rhyperior
* Electrizer: 125 Electabuzz -> 466 Electivire
* Magmarizer: 126 Magmar -> 467 Magmotar
* Dubious Disc : 233 Porygon 2 -> 474 Porygon Z
* Reaper Cloth : 356 Dusclops -> 477 Dusknoir


3. Tiến hóa cầm item đặc biệt: Mỗi loài pokemon có cách tiến hóa khác nhau, có loại cần cầm item và thời gian ngày hay đêm để khi lên level sẽ tiến hóa.

207 Gligar + Razor fang + Ban đêm -> 472 Gliscor
215 Sneasel + Razor Claw + Ban đêm -> 461 Weavile
440 Happiny + Oval Stone + Ban ngày -> 113 Chansey

4. Tiến hóa khu vực sinh sống : Kiểu tiến hóa mới này được sử dụng cho loại pokemon thích ứng với môi trường khu vực vùng đất mang năng lượng nào đó để tiến hóa.
082 Magneton sẽ tiến hóa ở dãy núi Coronet thành 462 Magnezone
133 Eevee tiến hóa trên những đá phủ rêu ở rừng Eterna -> 470 Leafeon
133 Eevee tiến hóa trên những băng đá ở đường 217 -> 471 Glaceon
299 Nosepass tiến hóa ở dãy núi Coronet thành 476 Probopass

5. Tiến hóa bằng sử dụng kĩ năng đòn đánh : Một số loài Pokemon tiến hóa nhờ vào sữ nhuần nhuyễn chiêu thức nào đó, bạn muốn pokemon này tiến hóa phải sử dụng đòn đánh đó lâu dài và trước khi tiến hóa. (Trong Game thì cho học đòn đó và sau 1 Level Pokemon sẽ tiến hoá)
108 Lickitung xài Rollout -> 463 Lickilicky
114 Tangela xài AncientPower -> 465 Tangrowth
190 Aipom xài Bouble Attack -> Ambipom
193 Yanma xài AncientPower -> 469 Yanmega
221 Piloswine xài AncientPower -> 473 Mamoswine
438 Bonsly xài Mimic -> 185 Sudowoodo
439 Mime Jr. xài Mimic -> 122 Mr. Mime

6. Tiến hóa bằng cách Max một chỉ số ở trong Condition của Pokemon đó: Một số Pokemon chỉ tiến hóa khi có một chỉ số được Max trong Condition, đó là Feebas --> Milotic (Max Beauty).



7. Tiến hóa theo đồng đội : dành riêng cho pokemon 458 Mantyke cần có một con 223 Remoraid trong đ ội hình đ ể tiến hóa thành 226 Mantine. Vì Pokemon Mantine luôn mang theo các pokemon Remoraid dưới cánh của mình khi kiếm ăn (theo pokedex)…


8. Tiến hóa khi có chỗ trống và PokeBall: Một số Pokemon chỉ tiến hóa khi có một chỗ trống trong nhóm và ít nhất một quả PokeBall. Thực chất đây có thể không phải là một loại tiến hóa. Đó là con Nincada khi lên cấp độ 20 sẽ tthành Ninjask, nếu có thêm một chỗ trống và một PokeBall dự trữ thì Shedinja sẽ xuất hiện. (Ninjask ko biến mất)


Ngoài ra, còn có các nhân tố khác ảnh hưởng đến sự tiến hoá . Một số loại Pokemon tiến hoá bằng cách phụ thuộc vào các nhân tố. Các nhân tố này ko phải là điều kiện để chúng tiến hoá, bởi vì nó không quyết định đến những khả năng của Pokemon, nhưng nó là 1 hình thái khác mà Pokemon có thể trở thành sau khi tiến hoá (Những cách tiến hoá này thì rất khó giải thích)

Nhân tố 1: Giới tính

Burmy .Con Pokemon này tiến hoá ở LV 20, nhưng những hình thù mới của nó thì được quyết định bởi giới tính và vẻ bề ngoài (skin)

o Male Burmy → Mothim
o Female Burmy → Wormadam. Những loại/chủng loại (types) của Wormadam lại bị ảnh hưởng bởi vẻ bề ngoài:
 With Plant cloak (Sau khi đánh ở nơi hoang dã [Cỏ]) → Bug/Grass Wormadam
 With Sandy cloak (Sauk hi đánh ở trong hang hoặc ở biển/bãi biển) → Bug/Ground Wormadam.
 With Trash cloak (Sauk khi đánh ở các toà nhà nhiều tầng [Nhà cao tầng]) → Bug/Steel Wormadam.


Nhân tố 2: Chỉ số STATS

Tyrogue. Con Pokemon này tiến hoá ở LV 20 và phụ thuộc vào các chỉ số của nó (STATS)
• If its Defense is higher than Attack, it evolves into Hitmonchan (Thành Hitmonchan nếu chỉ số Defense của nó cao hơn Attack)
• If its Attack is higher than Defense, it evolves into Hitmonlee. (Ngược lại với cái ở trên, khi Attack cao hơn Defense thì nó tiến hoá thành Hitmonlee)
• If Attack is equal to Defense, it evolves into Hitmontop.( Nếu 2 chỉ số đó = nhau thì nó tiến hoá thành Hitmontop


Nhân tố 3: Tính cách [Nhân cách?] (Pokemon cách =]])

Nghĩa là những Pokemon này phụ thuộc vào chỉ số tính cách mà tiến hoá. Những chỉ số này thì bị ẩn đi và được biết đến khi Pokemon đó bị bắt và những chỉ số này không hề bị ảnh hưởng bởi người chủ sở hữu của nó. Những tính cách này được tính toán dựa trên Pokemon Mechanics (để hiểu xem: http://poke-mega.org/forum/pokemon-t...e-pokemon.html)
Wurmple sẽ tiến hoá thành Silcoon hoặc Cascoon ở LV 7 và phụ thuộc vào tính cách của nó.

Còn có những con Pokemon không tiến hoá


TỔNG HỢP LẠI

Level-Up Evolutions (Chi tiết danh sách tiến hóa bằng level xác định thông thường)
Level 7

* Caterpie thành Metapod
* Weedle thành Kakuna
* Wurmple thành Silcoon (Wurmple có IV thấp)
* Wurmple thành Cascoon (Wurmple có IV cao)

Level 10

* Metapod thành Butterfree
* Kakuna thành Beedrill
* Silcoon thành Beautifly
* Cascoon thành Dustox
* Kricketot thành Kricketune

Level 14

* Cyndaquil thành Quilava
* Lotad thành Lombre
* Seedot thành Nuzleaf
* Chimchar thành Monferno
* Starly thành Staravia

Level 15

* Sentret thành Furret
* Mareep thành Flaaffy
* Wynaut thành Wobbuffet
* Bidoof thành Bibarel
* Shinx thành Luxio

Level 16

* Bulbasaur thành Ivysaur
* Charmander thành Charmeleon
* Squirtle thành Wartortle
* Nidoran female thành Nidorina
* Nidoran male thành Nidorino
* Abra thành Kadabra
* Chikorita thành Bayleef
* Treecko thành Grovyle
* Torchic thành Combusken
* Mudkip thành Marshtomp
* Piplup thành Prinplup

Level 18

* Pidgey thành Pidgeotto
* Totodile thành Croconaw
* Ledyba thành Ledian
* Marill thành Azumarill
* Hoppip thành Skiploom
* Poochyena thành Mightyena
* Slakoth thành Vigoroth
* Turtwig thành Grotle

Level 20

* Rattata thành Raticate
* Spearow thành Fearow
* Magikarp thành Gyarados
* Hoothoot thành Noctowl
* Wooper thành Quagsire
* Tyrogue thành Hitmonlee ( Attack > Defense)
* Tyrogue thành Hitmonchan (Attack < Defense)
* Tyrogue thành Hitmontop ( Attack = Defense)
* Zigzagoon thành Linoone
* Ralts thành Kirlia
* Nincada thành Ninjask
* Nincada thành Ninjask + Shedinja (trống 1 chỗ trong party + cho nincada giữ pokeball)
* Whismur thành Loudred
* Beldum thành Metang
* Burmy thành Wormadam (Burmy cái)
* Burmy thành Mothim (Burmy đực)

Level 21

* Oddish thành Gloom
* Bellsprout thành Weepinbell
* Combee thành Vespiquen (Combee cái)

Level 22

* Ekans thành Arbok
* Sandshrew thành Sandslash
* Zubat thành Golbat
* Spinarak thành Ariados
* Taillow thành Swellow
* Surskit thành Masquerain

Level 23

* Snubbull thành Granbull
* Shroomish thành Breloom

Level 24

* Paras thành Parasect
* Houndour thành Houndoom
* Makuhita thành Hariyama
* Gible thành Gabite

Level 25

* Poliwag thành Poliwhirl
* Geodude thành Graveler
* Gastly thành Haunter
* Natu thành Xatu
* Remoraid thành Octillery
* Phanpy thành Donphan
* Wingull thành Pelipper
* Cherubi thành Cherrim

Level 26

* Diglett thành Dugtrio
* Drowzee thành Hypno
* Electrike thành Manectric
* Gulpin thành Swalot
* Buizel thành Floatzel

Level 27

* Chinchou thành Lanturn
* Skiploom thành Jumpluff

Level 28

* Meowth thành Persian
* Mankey thành Primeape
* Machop thành Machoke
* Krabby thành Kingler
* Cubone thành Marowak
* Drifloon thành Drifblim

Level 30

* Tentacool thành Tentacruel
* Magnemite thành Magneton
* Voltorb thành Electrode
* Smoochum thành Jynx
* Elekid thành Electabuzz
* Magby thành Magmar
* Dratini thành Dragonair
* Croconaw thành Feraligatr
* Flaaffy thành Ampharos
* Teddiursa thành Ursaring
* Larvitar thành Pupitar
* Kirlia thành Gardevoir
* Carvanha thành Sharpedo
* Barboach thành Whiscash
* Corphish thành Crawdaunt
* Bagon thành Shelgon
* Luxio thành Luxray
* Cranidos thành Rampardos
* Shieldon thành Bastiodon
* Shellos thành Gastrodon

Level 31

* Venonat thành Venomoth
* Doduo thành Dodrio
* Pineco thành Forretress
* Finneon thành Lumineon

Level 32

* Ivysaur thành Venusaur
* Horsea thành Seadra
* Bayleef thành Meganium
* Aron thành Lairon
* Spoink thành Grumpig
* Cacnea thành Cacturne
* Spheal thành Sealeo
* Grotle thành Torterra

Level 33

* Psyduck thành Golduck
* Goldeen thành Seaking
* Swinub thành Piloswine
* Numel thành Camerupt
* Bronzor thành Bronzong

Level 34

* Seel thành Dewgong
* Staravia thành Staraptor
* Stunky thành Skuntank
* Hippopotas thành Hippowdon

Level 35

* Koffing thành Weezing
* Trapinch thành Vibrava
* Swablu thành Altaria

Level 36

* Charmeleon thành Charizard
* Wartortle thành Blastoise
* Pidgeotto thành Pidgeot
* Quilava thành Typhlosion
* Grovyle thành Sceptile
* Combusken thành Blaziken
* Marshtomp thành Swampert
* Vigoroth thành Slaking
* Baltoy thành Claydol
* Monferno thành Infernape
* Prinplup thành Empoleon

Level 37

* Slowpoke thành Slowbro
* Meditite thành Medicham
* Shuppet thành Banette
* Duskull thành Dusclops
* Croagunk thành Toxicroak

Level 38

* Grimer thành Muk
* Slugma thành Magcargo
* Glameow thành Purugly

Level 40

* Ponyta thành Rapidash
* Omanyte thành Omastar
* Kabuto thành Kabutops
* Loudred thành Exploud
* Wailmer thành Wailord
* Lileep thành Cradily
* Anorith thành Armaldo
* Skorupi thành Drapion
* Snover thành Abomasnow

Level 42

* Rhyhorn thành Rhydon
* Lairon thành Aggron
* Snorunt thành Glalie

Level 44

* Sealeo thành Walrein

Level 45

* Vibrava thành Flygon
* Metang thành Metagross

Level 48

* Gabite thành Garchomp

Level 50

* Shelgon thành Salamence

Level 55

* Dragonair thành Dragonite
* Pupitar thành Tyranitar


Bất cứ level nào (Tiến hóa Đặc biệt)
* Golbat tiến hóa thành Crobat (Golbatcó chỉ số happiness >= 220)
* Chansey tiến hóa thành Blissey (Chanseycó chỉ số happiness >= 220)
* Pichu tiến hóa thành Pikachu (Pichucó chỉ số happiness >= 220)
* Cleffa tiến hóa thành Clefairy (Cleffacó chỉ số happiness >= 220)
* Igglybuff tiến hóa thành Jigglypuff (Igglybuffcó chỉ số happiness >= 220)
* Togepi tiến hóa thành Togetic (Togepicó chỉ số happiness >= 220)
* Azurill tiến hóa thành Marill (Azurillcó chỉ số happiness >= 220)
* Eevee tiến hóa thành Espeon (Eeveecó chỉ số happiness >= 220, ban ngày)
* Eevee tiến hóa thành Umbreon (Eeveecó chỉ số happiness >= 220, ban đêm)
* Feebas tiến hóa thành Milotic (Feebas có chỉ số Beauty >= 220)
* Budew tiến hóa thành Roselia (Budewcó chỉ số happiness >= 220, ban ngày)
* Aipom tiến hóa thành Ambipom (Aipom đang có move Double Hit)
* Buneary tiến hóa thành Lopunny (Bunearycó chỉ số happiness >= 220)
* Chingling tiến hóa thành Chimecho (Chinglingcó chỉ số happiness >= 220, ban đêm)
* Bonsly tiến hóa thành Sudowoodo (Bonsly đang có move Mimic)
* Mime Jr. tiến hóa thành Mr. Mime (Mime Jr. đang có move Mimic)
* Happiny tiến hóa thành Chansey (Happiny cho giữ Oval Stone, ban ngày)
* Munchlax tiến hóa thành Snorlax (Munchlaxcó chỉ số happiness >= 220)
* Riolu tiến hóa thành Lucario (Riolucó chỉ số happiness >= 220, ban ngày)
* Mantyke tiến hóa thành Mantine (Remoraid trong party)
* Sneasel tiến hóa thành Weavile (Sneasel cho giữ Razor Claw, ban đêm)
* Magneton tiến hóa thành Magnezone (Lên Lv ở Mt. Coronet)
* Lickitung tiến hóa thành Lickilicky (Lickitung đang có move Rollout)
* Tangela tiến hóa thành Tangrowth (Tangela đang có move Ancientpower)
* Yanma tiến hóa thành Yanmega (Yanma đang có move Ancientpower)
* Eevee tiến hóa thành Leafeon (Lên Lv ở quanh Moss Rock trong Eterna Forest)
* Eevee tiến hóa thành Glaceon (Lên Lv ở quanh Ice Rock trong Route 217)
* Gligar tiến hóa thành Gliscor (Gligar cho giữ Razor Fang, ban đêm)
* Piloswine tiến hóa thành Mamoswine (Piloswine đang có move Ancientpower)
* Nosepass tiến hóa thành Probopass (player Lên Lv ở Mt. Coronet)

ITEM Evolutions
Dùng Moon Stone

* Nidorina tiến hóa thành Nidoqueen
* Nidorino tiến hóa thành Nidoking
* Clefairy tiến hóa thành Clefable
* Jigglypuff tiến hóa thành Wigglytuff
* Skitty tiến hóa thành Delcatty

Dùng Sun Stone

* Gloom tiến hóa thành Bellossom
* Sunkern tiến hóa thành Sunflora

Dùng Fire Stone

* Vulpix tiến hóa thành Ninetales
* Growlithe tiến hóa thành Arcanine
* Eevee tiến hóa thành Flareon

Dùng Water Stone

* Poliwhirl tiến hóa thành Poliwrath
* Shellder tiến hóa thành Cloyster
* Staryu tiến hóa thành Starmie
* Eevee tiến hóa thành Vaporeon
* Lombre tiến hóa thành Ludicolo

Dùng Thunderstone

* Pikachu tiến hóa thành Raichu
* Eevee tiến hóa thành Jolteon

Dùng Leaf Stone

* Gloom tiến hóa thành Vileplume
* Weepinbell tiến hóa thành Victreebel
* Exeggcute tiến hóa thành Exeggutor
* Nuzleaf tiến hóa thành Shiftry

Dùng Shiny Stone

* Roselia tiến hóa thành Roserade
* Togetic tiến hóa thành Togekiss

Dùng Dusk Stone

* Misdreavus tiến hóa thành Mismagius
* Murkrow tiến hóa thành Honchkrow

Dùng Dawn Stone

* Kirlia tiến hóa thành Gallade (Kirlia đực)
* Snorunt tiến hóa thành Froslass (Snorunt cái)

Trade với Pokemon Game Khác

* Kadabra tiến hóa thành Alakazam
* Machoke tiến hóa thành Machamp
* Graveler tiến hóa thành Golem
* Haunter tiến hóa thành Gengar
* Poliwhirl tiến hóa thành Politoed (Poliwhirl cho giữ King's Rock)
* Slowpoke tiến hóa thành Slowking (Slowpoke cho giữ King's Rock)
* Seadra tiến hóa thành Kingdra (Seadra cho giữ Dragon Scale)
* Onix tiến hóa thành Steelix (Onix cho giữ Metal Coat)
* Scyther tiến hóa thành Scizor (Scyther cho giữ Metal Coat)
* Porygon tiến hóa thành Porygon2 (Porygon cho giữ Up-Grade)
* Clamperl tiến hóa thành Huntail (Clamperl cho giữ Deepseatooth)
* Clamperl tiến hóa thành Gorebyss (Clamperl cho giữ Deepseascale)
* Rhydon tiến hóa thành Rhyperior (Rhydon cho giữ Protector)
* Electabuzz tiến hóa thành Electivire (Electabuzz cho giữ Electrizer)
* Magmar tiến hóa thành Magmortar (Magmar cho giữ Magmarizer)
* Porygon2 tiến hóa thành Porygon-Z (Porygon2 cho giữ Dubious Disc)
* Dusclops tiến hóa thành Dusknoir (Dusclops cho giữ Reaper Cloth)
495TsutarjaLevel 17 →496 JanovyLevel 36 →497 Jalorda
498PokabuLevel 17 →499 ChaobooLevel 36 →500 Enbuoh
501MijumaruLevel 17 →502 FutachimaruLevel 36 →503 Daikenki
504MinezumiLevel 20 →505 Miruhog
506YorterrieLevel 16 →507 HaderiaLevel 32 →508 Murando
509ChoronekoLevel 20 →510 Lepardas
511Yanappu Leaf Stone →512 Yanakkie
513BaoppuFire Stone →514 Baokkie
515HiyappuWater Stone →516 Hiyakkie
517MunnaMoon Stone →518 Musharna
519MamepatoLevel 21 →520 HatoobooLevel 32 →521 Kenhorou
522ShimamaLevel 27 →523 Zebraika
524DangoroLevel 25 →525 GantoruTrade →526 Gigaiath
527KoromoriHappiness →528 Kokoromori
529MogurewLevel 31 →530 Doryuzu
532DokkoraLevel 25 →533 DotekkotsuTrade →534 Roobushin
STT Hình&Tên Cách tiến hoá Tiến hoá cấp 1 Cách tiến hoá Tiến hoá cấp2 
535OtamaroLevel 25 →536 GamagaruLevel 36 →537 Gamageroge
540KurumiruLevel 20 →541 KurumayuHappiness →542 Hahakomori
543FushideLevel 22 →544 HoiigaLevel 30 →545 Pendra
546
Monmen
Sun Stone →
547 Erufuun
548ChurineSun Stone →549 Doredia
551MegurocoLevel 29 →552 WaruvileLevel 40 →553 Waruvial
554DarumakkaLevel 35 →555 Hihidaruma
557IshizumaiLevel 34 →558 Iwaparesu
559ZurugguLevel 39 →560 Zuruzukin
562DesumasuLevel 34 →563 Desukaan
564PurotogaLevel 37 →565 Abagoura
566AakenLevel 37 →567 Archeos
568YabukuronLevel 36 →569 Dasutodasu
570ZoruaLevel 30 →571 Zoroark
572ChillarmyShiny Stone →573 Chillaccino
574GothimuLevel 32 →575 GochimiruLevel 41 →576 Gochiruzeru
577YuniranLevel 32 →578 DaburanLevel 41 →579 Rankurusu
580KoaruhieLevel 35 →581 Swanna
582VanipetiLevel 35 →583 BaniricchiLevel 47 →584 Baibanira

STT Hình&Tên Cách tiến hoá Tiến hoá cấp 1 Cách tiến hoá Tiến hoá cấp2 
585ShikijikaLevel 34 →586 Mebukijika
588KaburumoTrade Chobomaki →589 Shubarugo
590TamagetakeLevel 39 →591 Morobareru
592PururiruLevel 40 →593 Burungel
595BachuruLevel 36 →596 Denchura
597TesshidoLevel 40 →598 Nattorei
599GiaruLevel 38 →600 GigiaruLevel 49 →601 Gigigiaru
602ShibishirasuLevel 39 →603 ShibibiruThunderstone →604 Shibirudon
605RigureeLevel 42 →606 Oobemu
607HitomoshiLevel 41 →608 RanpuraaDusk Stone →609 Shandera
610KibagoLevel 38 →611 OnondoLevel 48 →612 Ononokus
613KumasyunLevel 37 →614 Tsunbear
616ChobomakiTrade Kaburumo →617 Agirudaa
619KojofuLevel 50 →620 Kojondo
622GobittoLevel 43 →623 Goruggo
624KomatanaLevel 52 →625 Kirikizan
627WashibonLevel 54 →628 Wargle
629BaruchaiLevel 54 →630 Barujiina
633MonozuLevel 50 →634 JiheddoLevel 64 →635 Sazandora
636MerarubaLevel 59 →637 Ulgamoth

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
/*quang caoCode Popup*/ /**quang caoCode Popup*/